8h-17h Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần

Hotline: 0915720689

Email: info@matsu.com.vn

Tủ sấy ổn nhiệt G-Therm

Giá: Liên hệ

Models:G-Therm

Giao hàng: Đặt hàng

Lượt xem 623

Hỗ trợ khách hàng

Nguyễn Thị Hòa
Điện thoại / Zalo: 0915031389
Email: sale@matsu.vn

Thông tin sản phẩm

Tủ sấy ổn nhiệt G-Therm

Fratelli Galli - Italia

Lựa chọn giữa 5 thể tích bên trong 15 - 35 - 75 - 115 - 205 L

Không khí trọng lực hoặc đối lưu không khí cưỡng bức

Dễ sử dụng, mạnh mẽ, đáng tin cậy và an toàn.

Thiết kế mới với thân máy nhỏ gọn tiết kiệm không gian.

Chân có thể điều chỉnh độ cao cho các mẫu để bàn.

Vật liệu thân thiện với môi trường, tất cả các thành phần có thể được tái chế.

Cách nhiệt chất lượng cao: bề mặt bên ngoài mát mẻ và tiêu thụ năng lượng thấp.

Cửa có khóa điều chỉnh và Bản lề hoàn chỉnh với miếng đệm cửa bằng Silicone.

Buồng làm việc bằng thép không gỉ AISI 304 với các góc bo tròn, dễ vệ sinh.

02 Kệ có thể điều chỉnh độ cao, có thể tháo rời.

Tính đồng nhất và ổn định nhiệt độ tuyệt vời

Tủ sấy bọc thép không gỉ được thiết kế tốt.

Đầu vào không khí tươi đã được làm nóng trước + Hệ thống tường bên trong có hình dạng đặc biệt + Kiểm soát khí thải của cánh đảo gió.

Hệ thống Galli nâng cao: Cơ bản - Hàng ngày - Chuyên nghiệp

Hệ thống điều khiển AG cơ bản

Công tắc chính + cầu chì

Bộ điều khiển vi xử lý PID kỹ thuật số với tự động dò tìm

Màn hình kép để hiển thị nhiệt độ điểm đặt và nhiệt độ thực tế bên trong

Đầu dò bạch kim PT100 Class A

Rơ le trạng thái rắn "Zero Crossing" tiếng ồn thấp

Thiết bị an toàn có thể lựa chọn và độc lập với class 3.1

Có thể hiệu chỉnh trong 2 điểm + Chức năng bù trừ

Hẹn giờ 99 giờ 59 phút

Hệ thống điều khiển AG DAILY

Công tắc chính + cầu chì

Bộ điều khiển vi xử lý PID kỹ thuật số với tự động dò

Màn hình kép để hiển thị nhiệt độ điểm đặt và nhiệt độ thực tế bên trong

Đầu dò bạch kim PT100 Class A

Rơle trạng thái rắn "Zero Crossing" có tiếng ồn thấp

Thiết bị an toàn có thể lựa chọn và độc lập với Class 3.1

Có thể hiệu chỉnh trong 2 điểm + Chức năng bù trừ

Hẹn giờ 99 giờ 59 phút

Có thể lập trình điểm cài đặt kép

Giao diện RS232 nối tiếp

Hệ thống điều khiển AG PRO

Công tắc chính + cầu chì

Điều khiển bộ vi xử lý PID kỹ thuật số với tự động dò

Có thể lập trình 4 x 16 bước

Màn hình LED hiển thị Nhiệt độ thực tế bên trong

Màn hình LCD hiển thị thông báo, nhiệt độ điểm cài đặt và tất cả các chức năng khác.

Đầu dò bạch kim PT100 Class A

Rơle trạng thái rắn "Zero Crossing" có tiếng ồn thấp

Thiết bị an toàn có thể lựa chọn và phụ thuộc Classe 3.1

Có thể hiệu chỉnh trong 4 điểm + Chức năng bù trừ

Hẹn giờ 99 giờ 59 phút

Có thể hiệu chỉnh trong 4 điểm + Chức năng bù trừ

Giao diện RS232 nối tiếp

Điều chỉnh tốc độ không khí

Những đặc điểm chính:

G-Therm AN

GTMN015

GTMN035

GTMN075

GTMN115

GTMN205

Đối lưu không khí

Tự nhiên

Dung tích (Lít)

15

35

75

115

205

Cấu trúc lòng tủ

Buồng bên trong bằng thép không gỉ với các góc tròn

 Rộng W, mm

300

360

460

460

660

Sâu D, mm

240

330

430

430

530

 Cao H, mm

210

290

390

590

590

Số vị trí đặt khay tối đa

4

6

8

13

13

Số khay tiêu chuẩn cấp theo

2 cái

Dải nhiệt độ

+10°C ÷ +260°C

Độ đồng nhất tại +150°C

± 2,0°C

± 2,5°C

± 3,0°C

± 3,5°C

± 4,0°C

Độ chính xác tại +150°C

± 0,3°C

± 0,3°C

± 0,3°C

± 0,3°C

± 0,3°C

Thời gian gia nhiệt lên đến +150°C

25 min.

30 min.

35 min.

40 min.

45 min.

Cấp an toàn tiêu chuẩn

3.1

Nguồn cấp

230V± 10%, 50/60Hz

Công suất, W

800

1000

1300

1900

2400

Bên ngoài tủ

Sơn tĩnh điện

Rộng W, mm

540

600

700

700

900

Sâu D, mm

480

570

670

670

770

Cao H, mm

730

810

910

1110

1110

Cửa có gioăng silicone

1

Chân có thể điều chỉnh độ cao

Trọng lượng tủ, Kg

26

39

52

60

80

Đóng gói

Đóng gói 3 lớp với pallet

W, mm

540

600

700

700

900

D, mm

480

570

670

670

770

H, mm

730

810

910

1110

1110

Tổng trọng lượng, Kg

46

51

65

80

100

 

G-Therm VF

GTMF015

GTMF035

GTMF075

GTMF115

GTMF205

Đối lưu không khí

Bằng quạt

Dung tích, Lít

15

35

75

115

205

Bên trong

Lòng tủ bằng thép không gỉ với góc bo tròn. Chú ý: D = 40 ca

W, mm

300

360

460

460

660

D, mm

240

330

430

430

530

H, mm

210

290

390

590

590

Số vị trí đặt khay tối đa

4

6

8

13

13

Khay tiêu chuẩn cấp theo

2 cái

Dải nhiệt độ

+10°C ÷ +260°C

Độ đồng nhất tại +150°C

± 1,0°C

± 2,0°C

± 2,5°C

± 3,0°C

± 3,5°C

Độ chính xác tại +150°C

± 0,3°C

± 0,3°C

± 0,3°C

± 0,3°C

± 0,3°C

Thời gian gia nhiệt lên  +150°C

20 min.

25 min.

30 min.

35 min.

40 min.

Cấp an toàn tiêu chuẩn

3.1

Nguồn cấp

230V± 10%, 50/60Hz

Công suất, W

830

1030

1330

1930

2430

Bên ngoài

Sơn tĩnh điện

W, mm

540

600

700

700

900

D, mm

480

570

670

670

770

H, mm

730

810

910

1110

1110

Cửa có gioăng silicone

1

Chân điều chỉnh độ cao

Yes

Trọng lượng, Kg

26

39

52

60

80

Đóng gói

Đóng gói 3 lớp với pallet

W, mm

540

600

700

700

900

D, mm

480

570

670

670

770

H, mm

730

810

910

1110

1110

Trọng lượng tổng, Kg

46

51

65

80

100

 

Ý kiến khách hàng

Sản phẩm liên quan

Lò nung 1.000°C / 16 lít
Lò nung 1.000°C / 16 lít

Liên hệ

Models: SX-8-10; Faithful - China

Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

Công ty TNHH Cung ứng Vật tư và Kỹ thuật